KHO SỐ - Tin tức

Tìm sim số đẹp theo mệnh quái là gì? Cách tính mệnh quái chon nam nữ

 28/01/2021 20:47

tim-sim-so-dep-theo-menh-quai-la-gi-cach-tinh-menh-quai-chon-nam-nu

Tìm sim số đẹp theo mệnh quái là gì? Cách tính mệnh quái chon nam nữ ra sao? Nếu chơi sim phong thủy, bạn sẽ rất quan tâm đến điều này và lời giải đáp có ngay dưới đây.

1-Mệnh quái là gì? Sim số đẹp theo mệnh quái là gì?

Mênh quái, hay đơn giản là Quái, hay còn gọi là sao hộ mệnh, sao chiếu mệnh cho từng cá nhân đó. Vì thế theo phong thủy nó gắn với ngũ hành bát quái quái (Càn, Khôn, Chấn, Tốn, Khảm, Đoài, Cấn, Ly).



Mênh quái, hay đơn giản là Quái, hay còn gọi là sao hộ mệnh

Mệnh quái lại phụ thuộc vào giới tính và năm sinh âm lịch. Cưới gả, chọn ngày trọng đại hay kỷ niệm ngày chọn mệnh Niên là theo năm. Nhưng chọn bất cứ điều gì liên quan phong thủy như: Mua sim số đẹp, xem hướng nhà, hướng bàn làm việc theo phong thủy cần theo mệnh quái.

2-BẢNG NGŨ HÀNH MỆNH NIÊN VÀ MỆNH QUÁI THEO NĂM SINH

Khi bạn đang tìm sim số đẹp theo mệnh quái là gì? Cách tính mệnh quái chon nam nữ, có thể tra theo bảng ngũ hành dưới đây:

NĂM

Can chi

MỆNH QUÁI

MỆNH NIÊN

 

 

NAM

NỮ

 

 

 

 

1924

Giáp Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Hải Trung Kim

Kim +

1925

Ất Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Hải Trung Kim

Kim –

1926

Bính Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Lư Trung Hỏa

Hỏa +

1927

Đinh Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Lư Trung Hỏa

Hỏa –

1928

Mậu Thìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Đại Lâm Mộc

Mộc +

1929

Kỷ Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Đại Lâm Mộc

Mộc –

1930

Canh Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Lộ Bàng Thổ

Thổ +

1931

Tân Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Lộ Bàng Thổ

Thổ –

1932

NhâmThân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Kiếm Phong Kim

Kim +

1933

Quý Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Kiếm Phong Kim

Kim –

1934

GiápTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Sơn Đầu Hỏa

Hỏa +

1935

Ất Hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Sơn Đầu Hỏa

Hỏa –

1936

Bính Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Giảm Hạ Thủy

Thủy +

1937

Đinh Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Giảm Hạ Thủy

Thủy –

1938

Mậu Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Thành Đầu Thổ

Thổ +

1939

Kỷ Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thành Đầu Thổ

Thổ –

1940

Canhthìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Bạch Lạp Kim

Kim +

1941

Tân Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Bạch Lạp Kim

Kim –

1942

Nhâm Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Dương Liễu Mộc

Mộc +

1943

Qúy Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Dương Liễu Mộc

Mộc –

1944

GiápThân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Tuyền Trung Thủy

Thủy +

1945

Ất Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Tuyền Trung Thủy

Thủy –

1946

BínhTuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Ốc Thượng Thổ

Thổ +

1947

Đinh hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Ốc Thượng Thổ

Thổ –

1948

Mậu Tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thích Lịch Hỏa

Hỏa +

1949

Kỷ Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thích Lịch Hỏa

Hỏa –

1950

Canh Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Tùng Bách Mộc

Mộc +

1951

Tân Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Tùng Bách Mộc

Mộc –

1952

NhâmThìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Trường Lưu Thủy

Thủy +

1953

Quý Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Trường Lưu Thủy

Thủy –

1954

Giáp Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Sa Trung Kim

Kim +

1955

Ất Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Sa Trung Kim

Kim –

1956

Bính thân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Sơn Hạ Hỏa

Hỏa +

1957

Đinh Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Sơn Hạ Hỏa

Hỏa –

1958

Mậu Tuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Bình Địa Mộc

Mộc +

1959

Kỷ Hợi

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Bình Địa Mộc

Mộc –

1960

Canh Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Bích Thượng Thổ

Thổ +

1961

Tân Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Bích Thượng Thổ

Thổ –

1962

Nhâm Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Kim Bạch Kim

Kim +

1963

Quý Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Kim Bạch Kim

Kim –

1964

GiápThìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Phú Đăng Hỏa

Hỏa +

1965

Ất Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Phú Đăng Hỏa

Hỏa –

1966

Bính Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thiên Hà Thủy

Thủy +

1967

Đinh Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thiên Hà Thủy

Thủy –

1968

Mậu Thân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Đại Trạch Thổ

Thổ +

1969

Kỷ Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Đại Trạch Thổ

Thổ –

1970

CanhTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Thoa Xuyến Kim

Kim +

1971

Tân Hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Thoa Xuyến Kim

Kim –

1972

Nhâm Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Tang Đố Mộc

Mộc +

1973

Quý Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Tang Đố Mộc

Mộc –

1974

Giáp Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Đại Khe Thủy

Thủy +

1975

Ất Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Đại Khe Thủy

Thủy –

1976

BínhThìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Sa Trung Thổ

Thổ +

1977

Đinh Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Sa Trung Thổ

Thổ –

1978

Mậu Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Thiên Thượng Hỏa

Hỏa +

1979

Kỷ Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Thiên Thượng Hỏa

Hỏa –

1980

CanhThân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Thạch Lựu Mộc

Mộc +

1981

Tân Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Thạch Lựu Mộc

Mộc –

1982

NhâmTuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Đại Hải Thủy

Thủy +

1983

Quý Hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Đại Hải Thủy

Thủy –

1984

Giáp tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Hải Trung Kim

Kim +

1985

Ất Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Hải Trung Kim

Kim –

1986

Bính Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Lư Trung Hỏa

Hỏa +

1987

Đinh Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Lư Trung Hỏa

Hỏa –

1988

Mậu Thìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Đại Lâm Mộc

Mộc +

1989

Kỷ Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Đại Lâm Mộc

Mộc –

1990

Canh Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Lộ Bàng Thổ

Thổ +

1991

Tân Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Lộ Bàng Thổ

Thổ –

1992

NhâmThân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Kiếm Phong Kim

Kim +

1993

Quý Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Kiếm Phong Kim

Kim –

1994

GiápTuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Sơn Đầu Hỏa

Hỏa +

1995

Ất Hợi

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Sơn Đầu Hỏa

Hỏa –

1996

Bính Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Giảm Hạ Thủy

Thủy +

1997

Đinh Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Giảm Hạ Thủy

Thủy –

1998

Mậu Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Thành Đầu Thổ

Thổ +

1999

Kỷ Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Thành Đầu Thổ

Thổ –

2000

Canhthìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Bạch Lạp Kim

Kim +

2001

Tân Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Bạch Lạp Kim

Kim –

2002

Nhâm Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Dương Liễu Mộc

Mộc +

2003

Qúy Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Dương Liễu Mộc

Mộc –

2004

GiápThân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Tuyền Trung Thủy

Thủy +

2005

Ất Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Tuyền Trung Thủy

Thủy –

2006

BínhTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Ốc Thượng Thổ

Thổ +

2007

Đinh hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Ốc Thượng Thổ

Thổ –

2008

Mậu Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Thích Lịch Hỏa

Hỏa +

2009

Kỷ Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Thích Lịch Hỏa

Hỏa –

2010

Canh Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Tùng Bách Mộc

Mộc +

2011

Tân Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Tùng Bách Mộc

Mộc –

2012

NhâmThìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Trường Lưu Thủy

Thủy +

2013

Quý Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Trường Lưu Thủy

Thủy –

2014

Giáp Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Sa Trung Kim

Kim +

2015

Ất Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Sa Trung Kim

Kim –

2016

Bínhthân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Sơn Hạ Hỏa

Hỏa +

2017

Đinh Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Sơn Hạ Hỏa

Hỏa –

2018

Mậu Tuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Bình Địa Mộc

Mộc +

2019

Kỷ Hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Bình Địa Mộc

Mộc –

2020

Canh Tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Bích Thượng Thổ

Thổ +

2021

Tân Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Bích Thượng Thổ

Thổ –

2022

Nhâm Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Kim Bạch Kim

Kim +

2023

Quý Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Kim Bạch Kim

Kim –

2024

GiápThìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Phú Đăng Hỏa

Hỏa +

2025

Ất Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Phú Đăng Hỏa

Hỏa –

2026

Bính Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Thiên Hà Thủy

Thủy +

2027

Đinh Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Thiên Hà Thủy

Thủy –

2028

Mậu Thân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Đại Trạch Thổ

Thổ +

2029

Kỷ Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Đại Trạch Thổ

Thổ –

2030

CanhTuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thoa Xuyến Kim

Kim +

2031

Tân Hợi

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Thoa Xuyến Kim

Kim –

2032

Nhâm Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Tang Đố Mộc

Mộc +

2033

Quý Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Tang Đố Mộc

Mộc –

2034

Giáp Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Đại Khe Thủy

Thủy +

2035

Ất Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

Đại Khe Thủy

Thủy –

2036

BínhThìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

Sa Trung Thổ

Thổ +

2037

Đinh Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

Sa Trung Thổ

Thổ –

2038

Mậu Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

Thiên Thượng Hỏa

Hỏa +

2039

Kỷ Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

Thiên Thượng Hỏa

Hỏa –

2040

CanhThân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

Thạch Lựu Mộc

Mộc +

2041

Tân Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

Thạch Lựu Mộc

Mộc –

2042

NhâmTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

Đại Hải Thủy

Thủy +

2043

Quý Hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

Đại Hải Thủy

Thủy –

 

Bạn nên tìm sim số đẹp theo mệnh quái

Chúc bạn Tìm sim số đẹp theo mệnh quái theo bảng tra cứu trên thành công!

Tác giả- St: Hồng Hạnh


Đang tải dữ liệu
0822.000.000 3Chat Khoso.vn